Từ điển Thiều Chửu
澳 - úc/áo
① Chỗ nước uốn quanh. ||② Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo. ||③ Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Ðại Lợi Á 澳大利亞 (Australia). ||④ Xứ Áo-môn 澳門, cũng gọi tắt là Áo.

Từ điển Trần Văn Chánh
澳 - áo/úc
① Bến (ở bờ biển, thường dùng trong tên địa phương): 浴馬澳 Bến Tắm Ngựa; ② [Ào] Áo Môn (澳門 nói tắt ): 港澳同胞 Đồng bào Hương Cảng và Áo Môn; ③ Nước Úc, Ô-xtrây-li-a (nói tắt): 澳大利亞 Nước Úc, Ô-xtrây-li-a; ④ Châu Úc (châu Đại Dương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澳 - áo
Vùng bờ biển tàu bè đậu được — Một âm khác là Úc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澳 - úc
Khúc sông, vùng biển ăn sâu vào đất liền — Tên một châu trong năm châu, tức Úc châu ( Australie ) — Một âm là Áo. Xem Áo.


澳門 - áo môn ||